Chủ Nhật, 25 tháng 5, 2014

Idioms and phrases for TOEFL (Part 2)

call it a day: kết thúc ngày làm việc và trở về nhà

call off = put off =cacel : huỷ bỏ

call on: ghé thăm, yêu cầu (làm gì).

calm down: bình tĩnh

care for:  chăm sóc, nuôi nấng; quan tâm đến, để ý đến; Thích, muốn

catch on: nổi tiếng

catch on (to): hiểu, nắm được

catch up (with): bắt kịp

check in / out : làm thủ tục ra / vào

cheer up: phấn khởi, hớn hở, vui vẻ lên

chip in (on/for): đóng góp.
chip in (on something) and chip something in (on something)
1. to contribute a small amount of money to a fund that will be used to buy something.
Ex: Could you chip in a dollar on the gift, please?
2. chip in (on something) (for someone) to contribute money toward a gift for someone.
Ex: Would you please chip in on the present for Richard? Will you chip in for Randy?

clear up: Làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề); dễ chụi và tươi sáng (sử dụng để nói về thời tiết).
(1) clarify; make understandable
ex: At about the middle of the very confusing lecture, things began to clear up. I was having trouble, but things are beginning to clear up.
(2) become nice and sunny (used to talk about the weather)
ex: Suddenly, the sky cleared up. When the sky cleared up, the breeze began to blow.

come across: tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy

come around (to): Đổi ý hoặc thuyết phục người khác đổi ý.
ex: He came around to our point of view.

come down with: trở nên bệnh (không nghiêm trọng)

come up with: nghĩ ra (ý kiến)

cost an arm and a leg: rất là đắt đỏ.

count on: depent on; rely on; bank on
count on someone/something: to rely or depend on someone/something or to expect something to happen - dựa vào hoặc phụ thuộc vào một người/việc nào đó hoặc mong đợi việc gì đó xảy ra
If I am ever in trouble I can count on my parents to help me.

Nếu tôi gặp khó khăn, tôi có thể cậy cha mẹ tôi giúp đỡ.
I didn’t count on the taxi failing to arrive. I was really late in the end.

Tôi đã không tin rằng taxi đã không đến. Cuối cùng tôi đã rất trễ.


count out: lấy ra ; để riêng ra, không tính vào (một tổng số).
ex: We'll have to count out the possibility of his being elected. Never count it out. It can always happen.
ex: She counted the cookies out, one by one. She counted out the cookies to each child.

cut off: cắt, cắt đứt.

cut out for: Có thiên tư, có khiếu về việc gì

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét